Cổ bản vắn 34 câu
Lối vào cổ bản
Con đến nơi đây chiều hạ vàng bảng lảng
Đi lạc vào bức tranh đẹp để lòng yêu
Ngắm bông muối trắng phau đua nhau trổ
Trên lưng đồng và trên lưng áo mẹ Bạc Liêu.
LỚP I
1/- (-) Chiều Bạc (Liêu) (xê)
Hoàng (hôn) sắc màu cam (nhạt) (xự)
2/- Thả (xuống) đồng muối trắng (tinh) (xang)
Một sắc (quê) hữu tình (-)
3- Tấm gương (thần) phản chiếu lung (linh) (Xang)
Bóng diêm (dân) bên những bông muối (mặn) (Xự)
4- Bóng áo (nâu) bên chiều (-)
Thương thật (nhiều) dáng mẹ liêu (xiêu) (Xang)
5- Bôn (ba) gánh hoàng hôn (qua) (Xê)
Giọt mồ (hôi) đọng lưng áo (mẹ) ( Xự)
6- Như bông (muối) đang trổ lung (linh) (Xang)
Bức tranh (đẹp) quê mình (-)
LỚP II
7- Ta nghe (lòng) yêu thiệt là (yêu) (Xang)
Một Bạc (Liêu) sử xanh chói (lọi) (Xự)
8- Ngày chinh (chiến) lửa khói điêu (linh) (Xang)
Dân (ta) trung dũng kiên (cường) (Xề)
9- Luôn can (trường) giữ quê (–)
Bên (nhau) gừng cay muối mặn (Cộng)
10- Quân dân (tình) bện chặt (–)
Chung tay (-) đánh đuổi giặc (thù) (Xề)
11- Đồng muối (ngày) Bạc Liêu lửa (loạn) (Cộng)
Bom rơi (-) bông muối tả (tơi) (Xang)
12- Diêm (dân) nụ cười tắt (lịm) (xự)
Lưng (mẹ) bông muối rách (bươm) (Xê)
LỚP III
13- Đôi (mắt) sũng sầu lệ (tuôn) (Xang)
Hoàng hôn (buồn) tím buông (–)
14- Đông Hải (giờ) thanh bình nắng (trong) (Liu)
Bên biển (rộng) mênh mông (–)
15- Ngày trưa (trời) đồng muối trổ (bông) (Xang)
Trổ (thương) trên lưng áo (mẹ) (Xự)
16. Trổ (nhớ) lưng áo của (cha) (xang)
Trắng (tợ) mây trời quê (ta) (Xang)
17. Cò vỗ (nhịp) dân ca (-)
Bạc (Liêu) qua rồi bôn (ba) (xang)
18. Nông (thôn) tầng cao gió (lộng) (xự)
Lộ (mới) rộng mở thênh (thang) (xang)
19. Dáng quê (giờ) áo mới xênh (xang) (xang)
Lòng quê (rộng) chứa chan (-)
20. Sóng (đưa) khúc tình dào (dạt) (cộng)
Lung (linh) điện gió quê (mình) (xề)
21. Bên nụ (cười) đẹp xinh (-)
Nụ (cười) thu hoạch ngày (xuân) (liu)
22. Kìa đờn (kìm) cung thương trỗi (nhịp) (cộng)
Nghe sâu (nặng) bài dạ cổ hoài (lang) (xang)
23. Bạc (Liêu) vươn vai lớn (dậy) (xự)
Như cô (gái) dậy thì (-)
24. Đang căng (tràn) sức sống quê (hương) (xang)
Gương (mặt) đậm nét yêu (thương) (xê)
25. Để người (về) vấn vương (-)
Bên Gành (Hào) câu vọng cổ ai (buông) (liu)
26. Mà (thương) Bạc Liêu quê (mẹ) (cộng)
Bao (năm) hạn hán, chiến (tranh) (xang)
27. Kinh (qua) gian lao khó (nhọc) (xự)
Làm nên (một) Bạc Liêu (-)
28. Trong dáng (hình) Tổ quốc thân (yêu) (liu)
Thêm tự (hào) mến yêu (-)
29. Nghe trái (tim) đập nhịp tình (chung) (liu)
Nhịp xứ (sở) Cao Văn (Lầu) (xề)
30. Ai (ca) sáu câu muồi (ngọt) (cộng)
Một (vùng) duyên hải lung (linh) (xang)
31. Thuyền (ghe) khoang đầy lưới (nặng) (xự)
Muối mặn (mà) ngọt tình (-)
32. Bên nồng (nàn) hương của phù sa (xang)
Đồng (ruộng) cò lả bay (la) (xê)
33. Niềm tự (hào) quê ta (-)
Tình ngọt (ngào) như khúc dân (ca) (liu)
34. Muối thấm (tình) diêm dân khổ (nhọc) (cộng)
Nên muối trổ (thương) trên lưng áo mẹ Bạc Liêu (xang).
NHỮNG BÔNG MUỐI TRÊN LƯNG ÁO MẸ
Tác giả Trần Ngọc Hoà